I | Mục tiêu và nội dung chương trình đào tạo |
1 |
CTĐT cân đối giữa kiến thức chung và kiến thức chuyên ngành |
|
|
|
|
|
2 |
Tỷ lệ phân bố giữa lý thuyết và thực hành hợp lý |
|
|
|
|
|
3 |
Nội dung CTĐT được cập nhật, đáp ứng nhu cầu xã hội |
|
|
|
|
|
4 |
CTĐT công khai và phổ biến đến sinh viên |
|
|
|
|
|
5 |
Chuẩn đầu ra của CTĐT thể hiện đầy đủ thông tin, công khai đến sinh viên |
|
|
|
|
|
6 |
Tầm nhìn, sứ mạng, triết lý giáo dục của Nhà trường đáp ứng nhu cầu và sự hài lòng của sinh viên |
|
|
|
|
|
II | Tổ chức quản lý, phục vụ đào tạo |
7 |
Sinh viên được cung cấp đầy đủ thông tin về quy chế nội bộ (đào tạo, nghiên cứu khoa học…), hướng dẫn thực hiện CTĐT |
|
|
|
|
|
8 |
Sinh viên được cung cấp đầy đủ thông tin về học phần (chuẩn đầu ra, đề cương, phương pháp học, tài liệu học tập) |
|
|
|
|
|
9 |
Thông tin về hoạt động kiểm tra, đánh giá, khiếu nại kết quả học tập được thông báo công khai |
|
|
|
|
|
10 |
Các phương pháp kiểm tra/đánh giá kết quả học tập của sinh viên được thiết kế khoa học đảm bảo tính công bằng, khách quan |
|
|
|
|
|
11 |
Kết quả học tập được đánh giá chính xác, công bằng và được thông báo kịp thời giúp sinh viên cải tiến học tập |
|
|
|
|
|
12 |
Số lượng sinh viên/lớp học phần hợp lý, thuận lợi cho sinh viên học tập |
|
|
|
|
|
III | Cơ sở vật chất |
13 |
Thư viện có đủ giáo trình, tài liệu tham khảo |
|
|
|
|
|
14 |
Hệ thống công nghệ thông tin/wifi hoạt động hiệu quả đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu |
|
|
|
|
|
15 |
Trang thiết bị phòng học lý thuyết/trung tâm thực hành – thực nghiệm đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu |
|
|
|
|
|
16 |
Dụng cụ thể dục thể thao đáp ứng nhu cầu học tập, rèn luyện thể lực của sinh viên |
|
|
|
|
|
17 |
Thông tin phản hồi về cơ sở vật chất, hoạt động phục vụ đào tạo được cập nhật và xử lý kịp thời |
|
|
|
|
|
IV | Hoạt động phục vụ và hỗ trợ sinh viên |
18 |
Bộ phận tư vấn tâm lý/CVHT/GVCN/Thư ký giáo vụ khoa tư vấn, hỗ trợ hiệu quả trong quá trình học tập |
|
|
|
|
|
19 |
Phòng/Khoa hỗ trợ tốt cho sinh viên trong quá trình thực tập và thực hiện ĐA/KL tốt nghiệp ngoài doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
20 |
Căng tin đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, sạch sẽ, thuận tiện |
|
|
|
|
|
21 |
Trạm y tế thực hiện tốt nhiệm vụ tuyên truyền, giáo dục và chăm sóc sức khỏe ban đầu cho sinh viên |
|
|
|
|
|
22 |
Các hoạt động VHVN-TDTT đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí và rèn luyện sức khỏe |
|
|
|
|
|
23 |
Môi trường, cảnh quan tạo sự thoải mái trong học tập và nghiên cứu |
|
|
|
|
|
24 |
CBVC có thái độ thân thiện, lắng nghe và giải quyết kịp thời các yêu cầu của sinh viên |
|
|
|
|
|
V | Kết quả đạt được của khóa học |
25 |
CTĐT đáp ứng được mong đợi của sinh viên |
|
|
|
|
|
26 |
Sinh viên tự tin về triển vọng của ngành đào tạo sau khi tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
27 |
Sinh viên hài lòng về chất lượng đào tạo của Trường |
|
|
|
|
|
28 |
Sinh viên hài lòng với phương thức đào tạo theo học chế tín chỉ |
|
|
|
|
|